Tra từ: tràng - Từ điển Hán Nôm

tràng   áo tràng 1. Danh Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. Như: “quảng tràng” 廣場, “thao tràng” 操場. 2. Danh Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. Như: “hội tràng” 會場 chỗ họp, “vận động tràng” 運動場 sân vận dộng. 3

quần thể danh thắng tràng an TITC - Quần thể danh thắng Tràng An có diện tích 6.172ha thuộc địa bàn huyện Hoa Lư, Gia Viễn, Nho Quan, thị xã Tam Điệp và thành phố Ninh Bình, cách thủ đô Hà Nội khoảng 90km về phía đông nam. Bao quanh quần thể là vùng đệm có diện tích 6.268ha, chủ yếu là đồng ruộng và làng mạc

di sản tràng an Lãnh đạo tỉnh Ninh Bình khẳng định, trong suốt quá trình xây dựng quần thể danh thắng Tràng An trở thành di sản thiên nhiên thế giới, tỉnh kiên quyết gìn giữ nguyên trạng cảnh quan môi trường sinh thái, môi trường xã hội nơi đây để phát triển loại hình tham quan nghỉ

₫ 85,100
₫ 129,500-50%
Quantity
Delivery Options