TRáI NGHĩA VớI đOàN KếT:Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đoàn kết đầy đủ nhất

trái nghĩa với đoàn kết   nháy mắt trái nữ chính xác 100 Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “đoàn kết” - Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: Kết đoàn, thống nhất, hợp lực. - Từ trái nghĩa với đoàn kết là: Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời

bánh đậu xanh trái cây Bánh đậu xanh trái cây thành phẩm bên ngoài bóng bẩy, màu sắc như trái cây thật. Bánh có vị đậu xanh bùi béo, ngọt vừa, lớp rau câu dai dai, không bị đắng. Đây là một trong những món ăn vặt cho bé vừa ngon vừa xinh xắn

lời thì thầm của trái tim Lời thì thầm của trái tim 耳をすませば, Mimi wo Sumaseba?, nghĩa đen: Nếu lắng nghe kỹ, tiếng Anh: Whisper of the Heart là phim thứ 8 theo thứ tự thời gian công chiếu tại rạp trong danh sách các phim chính kịch dạng anime của Studio Ghibli

₫ 71,100
₫ 172,100-50%
Quantity
Delivery Options