TRáNH:tránh – Wiktionary tiếng Việt

tránh   cấy que tránh thai có đau không Đứng tránh sang bên đường cho xe đi. Ngồi tránh sang bên phải. Hai xe tránh nhau. Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích. Ông ta tránh hắn, không cho gặp. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn. Quay đi

tránh Tránh là một động từ có nhiều nghĩa, chủ yếu là tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau. Trang web cung cấp các ví dụ, các từ khác liên quan và các từ điển khác nhau

miếng dán tránh thai Miếng dán tránh thai là một miếng dán nhỏ, dày khoảng 4,5cm, được dán trực tiếp lên vùng da mông, bụng, lưng trên hoặc bắp tay. Miếng dán có khả năng giải phóng estrogen và progestin, những hormone tương tự như hormone do cơ thể sản sinh ra để ngăn chặn quá trình rụng trứng

₫ 59,100
₫ 188,500-50%
Quantity
Delivery Options