trêu đùa xem phim trêu nhầm yêu thật Cụ thể, trêu là động từ để chỉ hành động dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui. Trêu đồng nghĩa với chọc, ghẹo. Ví dụ cụ thể dùng từ trêu: Với từ "chêu" thì không có trong từ điển tiếng Việt
anh ấy rất hay trêu chọc tôi chap ️ Đọc truyện tranh Anh Ấy Rất Hay Trêu Chọc Tôi Tiếng Việt bản dịch Full mới nhất, ảnh đẹp chất lượng cao, cập nhật nhanh và sớm nhất tại NetTruyen
trêu chọc hôn nhân Trêu Chọc Hôn Nhân full chương mới nhất của tác giả Dạ Tử Sân - VĂN ÁN: Nhà họ Mộ mang về một cô nhóc từ T