Tra từ: trùng - Từ điển Hán Nôm

trùng   tác hại của đông trùng hạ thảo 1. Tính Rỗng không, trống không. Như: “trùng hư” 沖虛 trống không, hư không. 2. Tính Vui hòa, sâu xa. Như: “trùng tịch” 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ. 3. Tính Nhỏ bé. Như: vua còn nhỏ tự xưng là “trùng nhân” 沖人. 4

ta là chúa tể trùng độc Điều Quan Trọn Nhất, Có Thể Sản Sinh Ra Vô Địch Thiên Tai! Ba trăm năm trước, ý trời xuất hiện. Có vô số những bí cảnh và phó bản giáng xuống trái đất. Cùng với đó là vô số những quái vật hung dữ, ngày tận thế của con người đả đến. Sau những hỗn loạn ban đầu người chuyển chức đã xuất hiện

côn trùng Côn trùng tiếng Anh là Insecta là loài động vật có thân mềm thuộc ngành không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin và kích thước khá nhỏ. Các loài này có đời sống khá phức tạp và được phân bổ ở nhiều môi trường sống khác nhau: Sa mạc, rừng, đồng cỏ, nước ngọt, ao hồ, suối, đất ngập nước hay thậm chí là biển

₫ 63,100
₫ 174,200-50%
Quantity
Delivery Options