TRốNG TRảI:Trống trải là từ láy hay từ ghép? | Từ láy - Lời giải hay

trống trải   tả con gà trống Đặt câu với từ Trống trải: Sân trường vào buổi tối thật trống trải. nghĩa 1 Căn phòng sau khi dọn dẹp nhìn trống trải. nghĩa 1 Hành lang bệnh viện vắng người nên rất trống trải. nghĩa 1 Họ cảm thấy trống trải vì phải xa quê hương. nghĩa 2

kí tự khoảng trống trong game Cách tạo kí tự khoảng trắng Free Fire trên máy tính. Người chơi có thể tự tạo ra các kí tự khoảng trắng trong game Free Fire bằng phím Windows kết hợp với các phím số trong bàn phím số bên phải

trống cơm Trước khi đánh, người ta thường xoa cơm nếp hoặc cơm tẻ lên mặt trầm để điều chỉnh âm thanh, làm cho âm thanh phát ra hài hòa và ấm hơn. Chính vì lý do này mà nhạc cụ này được gọi là "trống cơm"

₫ 19,100
₫ 116,400-50%
Quantity
Delivery Options