TRở:trở – Wiktionary tiếng Việt

trở   hãy trở thành gia đình của tôi trở. Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải. Trở mặt vải. Trở đầu đũa. Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu. Trở về nhà. Trở gót. Ra sân lại trở vào nhà. Quay, hướng về, phía nào đó. Trở cửa về hướng đông

trở lại thành người chơi Quái vật xuất hiện và bắt đầu giết chóc, con người trở thành nhân vật trong trò chơi ấy và bị buộc phải thực hiện các nhiệm vụ. Một người chơi tên Kim Sehan sau khi hoàn thành trò chơi đã được trao cho cơ hội thứ hai sau khi loài người bị tuyệt diệt

trở Bài viết này giải thích cách viết đúng chính tả cho "chở" và "trở" trong Tiếng Việt. Chở là việc di chuyển bằng xe, tàu, thuyền,... Trở có nhiều nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh, ví dụ: trở về, trở lại, trở nên, trở đi, trở đến, trở

₫ 51,300
₫ 130,200-50%
Quantity
Delivery Options