TRụC TRặC:Nghĩa của từ Trục trặc - Từ điển Việt - Việt

trục trặc   trục thời gian Trang web này cho biết nghĩa của từ trục trặc trong từ điển Việt - Việt, cũng như các từ khác liên quan. Trục trặc có nghĩa là máy móc hoạt động không bình thường hoặc kĩ thuật gặp khó khăn

trục tiếp xsmb XSMB - Xem Kết quả Xổ số miền Bắc hôm nay Nhanh và Chính xác, tường thuật SXMB hàng ngày lúc 18h15p trực tiếp từ trường quay, KQXSMB Miễn phí

đối xứng trục Đường thẳng d được gọi là trục của phép đối xứng hoặc đơn giản là trục đối xứng. Phép đối xứng trục d thường được kí hiệu là Đ d . - Nếu hình ℋ ' là ảnh của hình ℋ qua phép đối xứng trục d thì ta còn nói ℋ đối xứng với ℋ ' qua d, hay ℋ và ℋ ' đối

₫ 14,500
₫ 165,100-50%
Quantity
Delivery Options