TURN OVER Là Gì:TURN OVER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge D

turn over là gì   nocturne build Turn over là một từ điển phrasal verb có nhiều nghĩa trong tiếng Anh, ví dụ như nộp, giao, đổi chỗ, đổi lại, xoay quay, đổi mới. Xem thêm các bản dịch của turn over trong nhiều ngôn ngữ khác và các ví dụ sử dụng

everyone else is a returnee So I, alone since birth, began my lonesome daily life on Earth, awaiting humanity’s return

turn over là gì Turn over là một cụm động từ có nghĩa là “lật lại” trong nhiều trường hợp khác nhau. Hãy xem ví dụ, cấu trúc và nghĩa của turn over trong các lĩnh vực khác nhau như kinh tế, thể thao, kỹ thuật và tiếng anh

₫ 84,500
₫ 185,300-50%
Quantity
Delivery Options