từ hán việt từ vựng hsk 2 Tudienso.com là trang web cung cấp công cụ tra từ điển Hán Việt thông dụng nhất hiện nay. Bạn có thể tra từ Hán Việt bằng tiếng Việt hoặc chữ Hán, và xem các loại từ Hán Việt cổ, Việt hóa và các con số Hán
bếp từ electrolux Bếp từ Electrolux làm nóng trực tiếp dụng cụ nấu nướng mà vẫn giữ nguội bề mặt bếp, loại bỏ những nỗi lo về tai nạn cháy nổ hay không khí nóng trong căn bếp. Nhờ độ phẳng, trơn và luôn nguội của bề mặt, thức ăn tràn ra khi nấu cũng không bị bám két lại vào mặt bếp, giúp lau chùi dễ dàng và an toàn
cáo từ cáo từ có nghĩa là: - đgt. . . Xin từ chối: bảo việc gì nó cũng cáo từ. . . Nói lời xin phép ra về: đứng dậy cáo từ chủ nhà. Đây là cách dùng cáo từ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cáo từ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không?