Từ vựng HSK 4: Tải file PDF tiếng Trung – tiếng Việt và Ví dụ

từ vựng hsk 4   thẳng thắn từ nghiêm Tiếng Trung Chinese cung cấp cho các bạn tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 bao gồm các từ vựng bổ sung thường gặp trong các kỳ thi HSK. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục HSK của các bạn. Từ vựng HSK 4 nếu tính gộp từ 1 đến 4 là : 1200 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 600 từ

mua bếp từ Mua ngay hơn 101 mẫu Bếp điện, bếp từ, bếp hồng ngoại Giá rẻ, Chính Hãng Sunhouse, Electrolux, Kangaroo.. Mặt kính chịu nhiệt, chịu lực tốt Dễ lau chùi Đa chức năng nấu 22

nghĩa của từ là gì Khi nói về nghĩa của từ, người ta thường phân biệt các thành phần nghĩa sau đây: 1. Nghĩa biểu vật: Là liên hệ giữa từ với sự vật hoặc hiện tượng, thuộc tính, hành động,… mà nó chỉ ra. Bản thân sự vật, hiện tượng, thuộc tính, hành động,… đó, người ta gọi là biểu vật hay cái biểu vật denotat

₫ 98,100
₫ 121,300-50%
Quantity
Delivery Options