từ vựng hsk 4 liên từ trong tiếng anh Tiếng Trung Chinese cung cấp cho các bạn tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 bao gồm các từ vựng bổ sung thường gặp trong các kỳ thi HSK. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục HSK của các bạn. Từ vựng HSK 4 nếu tính gộp từ 1 đến 4 là : 1200 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 600 từ
từ điển pháp việt dictionnaire = danh từ giống đực từ điển Consulter un dictionnaire tra từ điển Chercher un mot dans le dictionnaire tìm một từ trong từ điển Les articles d'un dictionnaire những mục từ của từ điển từ vựng, từ vị dictionnaire vivant thân mật từ điển sống, người uyên bác
đuôi tính từ Đuôi của tính từ, hay còn gọi là hậu tố tính từ, là nhóm các chữ cái được thêm vào cuối một từ để biến từ đó thành tính từ. Ví dụ: Ví dụ: Động từ “under” khi được thêm đuôi “-able” sẽ trở thành tính từ “understandable có thể hiểu được”