Từ đIểN HáN VIệT:Từ điển Hán-Việt - 漢越辭典

từ điển hán việt   tra từ hán việt Từ điển Hán Việt này có 9,617 từ Hán-Việt và 3,705 ảnh hướng dẫn viết chữ Hán, với giải nghĩa chi tiết và dễ hiểu. Bạn có thể tìm kiếm theo ký tự alphabet, xem trên mobile, tra cứu nhanh và hiển thị song ngữ, chữ thư pháp và bộ

concentrate đi với giới từ gì Concentrate là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, thường kết hợp với giới từ ‘on’. Tuy nhiên, nó cũng có thể kết hợp với các giới từ ‘in’ và ‘at’, tạo ra những cấu trúc cụ thể dưới đây: 2.1. Concentrate + On. Ý nghĩa: Tập trung, chú ý vào hoạt động/ vấn đề nào đó. Ví dụ 1: I’m going to concentrate on my writing for a while

thứ tự tính từ OSASCOMP, hay còn gọi là quy tắc trật từ tính từ order of adjectives trong tiếng Anh, là sự xếp các loại tính từ riêng lẽ với nhau theo thứ tự như sau: Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose

₫ 52,100
₫ 166,400-50%
Quantity
Delivery Options