Từ đồNG NGHĩA VớI Từ MAY MắN:Từ đồng nghĩa với từ may mắn - Từ điển mới

từ đồng nghĩa với từ may mắn   từ vựng ielts Từ đồng nghĩa với từ may mắn 1. Hên. Từ “hên” trong tiếng Việt mang đến nhiều ý nghĩa và ngữ cảnh khác nhau. Thường được sử dụng để miêu tả một trạng thái tích cực, tốt lành hoặc một sự kiện may mắn

available đi với giới từ gì Bài viết của IELTS LangGo sẽ bật mí chi tiết Available đi với giới từ gì, đồng thời giới thiệu các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Available trong Tiếng Anh

complain đi với giới từ gì Bài viết này giải thích định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của từ Complain trong tiếng Anh. Complain thường đi với các giới từ “of”, “about”, “to”, “at” và có nhiều từ đồng nghĩa khác nhau

₫ 59,500
₫ 185,500-50%
Quantity
Delivery Options