Tự LựC CáNH SINH:tự lực cánh sinh – Wiktionary tiếng Việt

tự lực cánh sinh   châu á tự do Tự lực cánh sinh là từ nguyên Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 自力更生, có nghĩa là tự mình làm cho mình có điều kiện sống và phát triển, không cần sự giúp đỡ của ai. Xem cách phát âm, dịch và thể loại của t

tự đức Trong các vua nhà Nguyễn, Tự Đức làm vua lâu nhất; lên ngôi vào năm 1848, thăng hà vào năm 1883, tổng cộng 36 năm. Trong thời gian trị vì, Pháp xâm lăng Việt Nam, loạn lạc xảy ra khắp nơi, trách nhiệm của nhà vua đối với lịch sử thật lớn lao

ký tự là gì Ký tự trong tin học là đơn vị thông tin nhỏ nhất, được biểu diễn bởi các mã số trong hệ thống mã hóa ký tự. Mỗi ký tự thường được mã hóa theo bảng mã chuẩn như ASCII hoặc Unicode. Ký tự có thể là chữ cái, chữ số, hoặc ký hiệu đặc biệt và được dùng để tạo thành chuỗi ký tự hay xâu ký tự. Các bảng mã thường gặp:

₫ 36,200
₫ 190,500-50%
Quantity
Delivery Options