unit 9 lớp 8 tiếng anh 8 unit 11 skills 2 Complete the web with all of the words and phrases related to natural disasters you know. 1. Listen and read. Nghe và đọc. Tom: You look pretty sad, Mi. What's the matter? Mi: My uncle called us this morning. Our hometown has been affected by a flood. It’s the second time this year. Tom: I'm sorry to hear that. How are things there now?
unit 10 lớp 12 Với lời giải bài tập Unit 10 lớp 12: Getting started trong Unit 10: Lifelong learning Tiếng Anh 12 sách mới chương trình thí điểm hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 10. 1. Angela and her grandpa are talking about keeping learning throughout life. Listen and read
tiếng anh 8 unit 5 a closer look 1 Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với hơn 1 động từ. Task 1. Match the words to their meanings. Nối những từ theo nghĩa của chúng. Lời giải chi tiết: 1 - c. to preserve = to keep a tradition alive. bảo tồn = giữ cho một truyền thống sống mãi 2 - e. to worship = to show respect and love for something or someone