v3 của have scv388 Câu hỏi: V3 của have là gì? Trả lời: have – had – had. Những giới từ đi chung với have: Ví dụ: I have nothing against their proposals. Tôi không có gì phản đối với các đề xuất của họ. Ví dụ: I had her down as a liberal, but I was very wrong. Tôi đã nghĩ cô ấy là người hào phóng nhưng tôi đã nhầm.
eat v3 Bài viết này hướng dẫn cách chia của động từ eat trong tiếng Anh, bao gồm quá khứ và quá khứ phân từ, thì và chủ ngữ, dạng thức và các từ khác. Xem ví dụ, cách phát âm và bảng chia eat theo các thì và các dạng thức
gói cước tv360 viettel miễn phí Gói cước truyền hình Viettel TV360 App không sử dụng đầu thu STB giúp khách hàng xem các kênh truyền hình bằng cách dùng ứng dụng TV360 được cài đặt trên các dòng Smart TV