vượt mu vượt thời đại Vượt có nghĩa là di chuyển qua nơi có khó khăn, tiến nhanh hơn, ra khỏi giới hạn, đắp cao lên so với xung quanh. Xem các ví dụ, cách dùng, các từ có liên quan và các từ khác trong tiếng Anh và tiếng Việt
anh trai vượt chông gai Anh trai vượt ngàn chông gai đã đáp ứng nhu cầu này bằng cách tạo ra một không gian, ở nơi đó, những khoảnh khắc tự nhiên, những câu chuyện chưa kể, những khía cạnh của nghệ sĩ mà khán giả chưa từng thấy được khắc họa một cách tinh tế, "kịch trần", "bay phấp phới"
xe máy vượt đèn đỏ phạt bao nhiêu Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy kể cả xe máy điện có hành vi vượt đèn đỏ, vượt đèn vàng sẽ bị phạt tiền từ 800.000 - 1.000.000 đồng, tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1- 3 tháng