vọng hòn vọng phu ① Trông xa, như chiêm vọng 瞻望 trông mong. ② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v. ③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên
hi vọng hay hy vọng Kết luận sử dụng hi vọng hay hy vọng Theo hai quan điểm về "i" và "y," ta có: Theo quan điểm thứ nhất, nhất thể "i" được coi là từ đúng chính tả trong trường hợp của từ “hy vọng.”
đấu trường danh vọng mùa xuân 2024 Garena đã công bố lộ trình và thể thức của Đấu Trường Danh Vọng Mùa Xuân 2024, bao gồm những đổi mới thú vị hứa hẹn sẽ giúp giải đấu thêm phần hấp dẫn. Đầu tiên là về lộ trình, giải đấu dự kiến khởi tranh từ ngày 02/03 - 19/05, timeline cụ thể như sau: Về thể thức thi đấu