VớI:"với" là gì? Nghĩa của từ với trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

với   nottm forest đấu với newcastle 1. Biểu thị quan hệ liên hợp. Hình với bóng. Nước với lửa. 2. Biểu thị ý cùng hành động. Sống chung với nhau. Đi với bạn. 3. Mục tiêu của hành động. Đề nghị với hắn. 4. Biểu thị điều kiện. Với hai bàn tay trắng. 5. Nguyên nhân trực tiếp. Khổ với nó. Còn mệt

làm nũng với lão đại tàn tật Cố Sanh Sanh là đệ nhất mĩ nhân của Tu chân giới xuyên qua một cuốn tiểu thuyết tổng giám đốc cẩu huyết, thành vợ trước ác độc của lão đại hạ tràng thê thảm. Lão đại sau khi tai nạn xe cộ mắt bị mù chân tàn tật, tính tình ngang ngược, người sống chớ gần

hải phòng đấu với cahn Hành quân đến sân Lạch Tray với đầy đủ lực lượng mạnh nhất và khí thế cao, CAHN đã nhập cuộc khá tự tin trước Hải Phòng. HLV Polking đã cho các cầu thủ đội khách tấn công phủ đầu và chính điều đó khiến cho người xem có cảm giác bàn thắng đến chỉ còn là vấn đề thời gian

₫ 60,500
₫ 174,400-50%
Quantity
Delivery Options