XUốNG:"xuống" là gì? Nghĩa của từ xuống trong tiếng Việt. Từ điển Việt-

xuống   thần vương xuống núi xuống - đgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2. Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống chức. 3. Hướng của chuyển động, hoạt động từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp: nhìn xuống đất rơi xuống suối

xuống dòng trong zalo Bạn muốn biết cách xuống dòng trong Zalo để nhắn tin dài dễ hơn? Hãy xem hướng dẫn chi tiết của chúng tôi cho iPhone, Android và máy tính. Bạn sẽ thấy cách xuống dòng trong Zalo khá dễ dàng và quen thuộc

tệp đã tải xuống Hướng dẫn cách tải tệp/hình ảnh xuống trên điện thoại hoặc máy tính bảng Android với ứng dụng Chrome. Xem cách tìm, chia sẻ, xoá, đổi tên và quản lý tệp đã tải xuống

₫ 94,100
₫ 130,500-50%
Quantity
Delivery Options