XóT:"xót" là gì? Nghĩa của từ xót trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

xót   xót ruột xót - đg. hoặc t.. 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót. 2 kết hợp hạn chế. Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót*. 3 kng.. Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công tiếc của

lòng thương xót chúa Ôi Chúa Giêsu đầy lòng thương xót giang cánh tay trên thánh giá, xin nhớ đến giờ chết của con. Ôi Trái tim đầy lòng thương xót của Chúa Giêsu, mở ra bởi lưỡi đòng đâm thâu, xin che chở con trong giây phút cuối cuộc đời. Ôi Máu và Nước tuôn ra từ Trái tim Chúa Giêsu là

thiếu sót hay thiếu xót Trong tiếng Việt, việc sử dụng nhầm lẫn giữa các từ gần âm như thiếu sót và thiếu xót là điều thường gặp. Vậy từ nào đúng chính tả? Hãy cùng phân tích ý nghĩa, cách sử dụng của từng từ và khám phá nguyên nhân gây nhầm lẫn để sử dụng đúng trong giao tiếp và văn bản. 1. Thiếu sót là gì? 2. Thiếu xót có đúng không? 3

₫ 39,300
₫ 149,100-50%
Quantity
Delivery Options