đàNG HOàNG:"đàng hoàng" là gì? Nghĩa của từ đàng hoàng trong tiếng Việt. Từ

đàng hoàng   vườn địa đàng đàng hoàng đàng hoàng. Comfortabily off; Openly. Đàng hoàng để đạt nguyện vọng chính đáng của mình: To put forth openly one's legitimate aspirations before higher level. To be dignified in one's speech

đàng hoàng là gì đàng hoàng : tt, trgt 1. Công nhiên, không giấu giếm gì: Họ lấy nhau có cưới xin đàng hoàng 2. Ung dung, dư dật: Bây giờ anh chị ấy đã có cuộc sống đàng hoàng 3. Hẳn hoi, có đủ điều kiện vật chất và tinh thần: Xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn HCM

đẽ đàng là gì Khái niệm đẽ đàng là gì? Đẽ đàng được giới trẻ sử dụng nhiều trên mạng xã hội như thế. Hãy tìm hiểu về khái niệm này cũng như cách sử dụng của nó

₫ 81,500
₫ 112,200-50%
Quantity
Delivery Options