đíT:đít – Wiktionary tiếng Việt

đít   địt lỗ đít đít. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân. Nhổm đít đứng dậỵ; Phần dưới cùng của một số vật. Đít nồi. Đít xoong

khỉ đít đỏ Bị phỏng cháy trụi cả lông ở sau đít, đôi khỉ hoảng sợ bỏ chạy tuốt vào rừng ở luôn không dám quay trở lại nữa. Cũng vì thế mà từ đó giống khỉ sinh ra là đỏ đít

thông đít Quan hệ t.ình d.ục qua đường hậu môn hoặc quan hệ t.ình d.ục hậu môn là việc thực hiện giao hợp bằng cách đưa d.ương v.ật, ngón tay, đồ chơi t.ình d.ục, hoặc các vật khác vào hậu môn. Đối với một số người, đây là một hình thức của hoạt động t.ình d.ục giữa các cặp đôi cùng giới hoặc khác giới và có thể mang lại cảm giác thỏa mãn hoặc kích thích

₫ 77,100
₫ 139,100-50%
Quantity
Delivery Options