đối tâm đối xứng ① Thưa, đáp. Như đối sách 對策 trả lời câu người ta hỏi, đối phó 對付 ứng phó, v.v. ② Ðối, như đối chúng tuyên ngôn 對眾宣言 đối trước mọi người mà nói rõ, tương đối vô ngôn 相對無言 cùng đối nhau mà không nói gì
trục đối xứng là gì Trục đối xứng là một đường thẳng mà khi gấp hình theo đường này, hai nửa của hình sẽ trùng khớp hoàn toàn. Ví dụ: Hình tròn: Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một trục đối xứng, do đó hình tròn có vô số trục đối xứng. Hình vuông: Có bốn trục đối xứng bao gồm hai đường chéo và hai đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối diện
lập trình hướng đối tượng Học kiến thức cơ bản về lập trình hướng đối tượng OOP, như đối tượng, lớp, tính trừu tượng, tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình. Xem ví dụ thực tế và ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng phổ biến