đíT:Nghĩa của từ Đít - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

đít   địt lỗ đít đặt đít ngồi hai tay chắp sau đít Đồng nghĩa: khu phần dưới cùng hoặc sau cùng ở mặt ngoài của một số vật đít chai đít nồi

khỉ đít đỏ Một truyện về một đứa tớ gái được bà lão ăn mày tướng thành khỉ đít đỏ, trở nên xinh đẹp và có sự tích. Đọc truyện để biết thế nào đứa tớ gái này có thể khắc người và trở thành người phú hộ

lỗ đít gái Tôi đang nói cái lỗ nhị ấy chứ ko nói cái lỗ kia. Tùy từng em mới khô thôi. Chứ bình thường úp thìa cọ cọ phát vào mông, gái nó nằm đơ ra luôn sờ trên một tí , mò xuông dưới là ướt nhẹp rồi. Nếu gái nó có hứng với mình thì dễ lắm

₫ 95,300
₫ 171,300-50%
Quantity
Delivery Options