a bar of chocolate lee soon jae 1. A bar of chocolate: Đây là cụm từ phổ biến nhất, dùng để chỉ một thanh sô-cô-la. Ví dụ: A bar of dark chocolate một thanh sô-cô-la đen. 2. A bar of soap: Dùng để chỉ một bánh xà phòng, thường có hình chữ nhật hoặc vuông. Ví dụ: A bar of scented soap một bánh xà phòng thơm. 3
rose and champagne truyện Một ngày nọ, khi cậu đang phải chạy bộ trên đường để tiết kiệm vài đồng xe thì cậu đã va phải một mafia. Ngay từ lần đầu chạm mặt tên mafia đó đã có ấn tượng khá tốt với cậu. Lần đó cậu đến gặp thị trưởng, người muốn đánh cắp công xưởng của thân chủ cậu
gametv plus GameTV Plus là một nền tảng chơi game trên PC với giao diện thân thiện và không gian trải nghiệm game vô cùng thoải mái. Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách tải và cài đặt phần mềm GameTV Plus trên PC một cách đơn giản và nhanh chóng