A HANDFUL OF:Handful là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

a handful of   chuẩn a Một người hoặc một nhóm rất khó đối phó hoặc kiểm soát. A person or group that is very difficult to deal with or control. Dealing with a handful of unruly students can be challenging. Đối phó với một nhóm học sinh nổi loạn có thể là thách thức. The community center struggled to manage a handful of troublemakers

đường chỉ tay nam Xem chỉ tay, còn gọi là xem bói chỉ tay hoặc thuật xem tướng tay, được thực hiện trên toàn thế giới. Nó bắt nguồn từ thuật chiêm tinh học của Ấn Độ và thuật xem bói của người Roma. Mục tiêu của bói chỉ tay là để đánh giá tính cách hoặc

xsmt thu6 hang tuan Tại đây, bạn có thể theo dõi thông tin kết quả trực tiếp XSMTR thứ sáu tuần rồi, hay tuần trước đó, được cập nhật 3 tuần liên tiếp mới nhất cùng với thống kê đầu đuôi, lô tô 2 số bên dưới. - Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng VNĐ: 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng VNĐ: 2.000.000.000

₫ 55,400
₫ 199,400-50%
Quantity
Delivery Options