a number of the number of lyric chúng ta của tương lai “A number of” được dùng để diễn đạt về một lượng hoặc số lượng không cụ thể, không đếm được một cách chính xác. Nó thường được sử dụng với danh từ đếm được trong cả câu khẳng định lẫn phủ định. Ví dụ: “There are a number of people waiting in line.” Có rất nhiều người đang xếp hàng chờ. Cách dùng:
câu lạc bộ bóng đá apia leichhardt Qua phân tích thống kê kết quả của câu lạc bộ A.P.I.A. Leichhardt Tigers tối và đêm qua hôm qua-hq theo giải đấu, theo sân nhà/sân khách/sân trung lập nhằm lý giải nguyên nhân phong độ phập phù, phong độ đáy hoặc phong độ đang lên của đội bóng A.P.I.A. Leichhardt Tigers
quay thu xskh Quay thử XSKH ngẫu nhiên vào giờ hoàng đạo ngày để lấy cặp số thần tài may mắn khi mua vé số đài Khánh Hòa ngày hôm nay hoặc ngày mai. Các con số ngẫu nhiên này đôi khi giúp trúng lớn và đem may mắn cho người chơi