Bài tập IELTS Reading: A Workaholic Economy - Phân tích từ vựng

a workaholic economy   mac and cheese A Workaholic Economy. For the first century or so of the industrial revolution, increased productivity led to decreases in working hours. Employees who had been putting in 12-hour days, six days a week, found their time on the job shrinking to 10 hours daily, then finally to eight hours, five days a week

clip nam em đẩy xe bò Gần đây, cộng đồng mạng đang sôi sục trước đoạn video nam em "đẩy xe bò" xuất hiện trên mạng xã hội và lan truyền rộng rãi, khiến nhiều dân tình tò mò đứng ngồi không yên. Bên cạnh nhiều người tò mò, không ít người đặt câu hỏi liệu đây có phải là clip thật hay chỉ là chiêu trò câu view

nghĩa của câu Nghĩa sự việc của câu là thành phần nghĩa ứng với sự việc mà câu đề cập đến; Biểu hiện: Biểu hiện hành động; Biểu hiện trạng thái, tính chất, đặc điểm; Biểu hiện quá trình; Biểu hiện tư thế; Biểu hiện sự tồn tại; Biểu hiện quan hệ

₫ 91,500
₫ 118,400-50%
Quantity
Delivery Options