ABANDON:Nghĩa của từ Abandon - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

abandon   nghiêm hạo tường Từ abandon có nghĩa là từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ, đắm đuối, chìm đắm vào. Xem các ví dụ, các từ liên quan, các từ trái nghĩa và các chuyên ngành của từ abandon

robots are already a part of our lives The robot revolution has arrived. Machines now perform all sorts of tasks: They clean big stores, patrol borders, and help children with autism. But will they improve our lives?

kyc là gì KYC là viết tắt của Know Your Customer, nghĩa là biết về khách hàng của bạn. Bài viết này giải thích tầm quan trọng, quy trình và những ưu điểm của KYC trong lĩnh vực ngân hàng, cũng như sự khác biệt giữa KYC và eKYC

₫ 72,500
₫ 198,200-50%
Quantity
Delivery Options