ADJACENT:ADJACENT | English meaning - Cambridge Dictionary

adjacent   hến xào sả ớt Learn the meaning of adjacent, an adjective that describes something very near, next to, or touching something else. See how to use adjacent in sentences and phrases, and compare it with synonyms and related words

drotusc forte Thuốc Drotusc Forte có tác dụng điều trị trong các trường hợp: - Co thắt dạ dày- ruột, bị hội chứng ruột kích thích. - Cơn đau quặn mật hay đau co thắt đường mật trong các bệnh lý: viêm túi mật, sỏi túi mật, viêm đường mật. Điều trị co thắt dạ dày là một trong những công dụng của thuốc Drotusc Forte

kết quả bóng đá việt nam và philippines Kết quả bóng đá Việt Nam vs Philippines: Pha ghi bàn của Doãn Ngọc Tân ở phút 90+7 giúp tuyển Việt Nam tránh khỏi thất bại trước Philippines, ở lượt trận thứ 4 ASEAN Cup 2024

₫ 11,200
₫ 193,400-50%
Quantity
Delivery Options