after a momentary after effects Ta xét nghĩa các phương án: failure n: sự thất bại, sự hỏng hóc, sự không làm được việc gì. lapse n: sự mất tập trung trong khoảng thời gian ngắn, sự đãng trí; sự suy đồi; quãng thời gian nghỉ. fault n: khuyết điểm; lỗi lầm, tội lỗi, sự sai lầm. error n: sự sai lầm, sai sót, lỗi
afternoon Từ "afternoon" chỉ khoảng thời gian trong ngày, bắt đầu từ khoảng 12 giờ trưa và kéo dài đến 6 giờ chiều. Trong tiếng Anh Anh, từ này được phát âm là /ˈɑːftən/, trong khi tiếng Anh Mỹ phát âm là /ˌæf.tərˈnuːn/
looking after a kitten is Wherever they came from, the person looking after your kitten and its mother should have done a few things before you bring them home, including: Organising their first kitten vaccinations. Started socialisation by positively introducing them to new situations and people. Started litter box training. You'll also need to prepare your home by: