after a momentary of concentration before after Ta có: cụm từ “After a momentary lapse of concentration: Sau một khoảng khắc mất tập trung” Dịch nghĩa: “Sau một khoảng khắc mất tập trung, Simon đã lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài kiểm tra.”
take after Nghĩa của từ Take after: theo dõi ai đó trong thời gian hoặc không gian.; bắt chước hành vi hoặc hành động của ai đó.; cuối cùng giống hoặc trở nên giống ai đó
after a while Kiểm tra bản dịch của "after a while" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: """After a while we’ll take a walk in the snow.""" ↔ - Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết