after going through a protection after everything Sửa: protection → probation Dịch: Sau khi trải qua thời gian thử việc có thể kéo dài từ vài tháng đến một năm, các nhân viên mới sẽ được ký hợp đồng dài hạn
look after Look after được phát âm là /lʊk/ /ˈɑːf.tər/. Cụm động từ Phrasal verb này được cấu tạo từ động từ look và giới từ after. Look after mang nghĩa là chăm sóc, quan tâm ai đó. Tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh của câu mà look after sẽ mang nghĩa khác nhau
after a momentary Ví dụ: "After a momentary lapse of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test" nghĩa là sau một khoảng thời gian ngắn không tập trung, Simon đã lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài kiểm tra