ALLOWED:Cấu trúc Allow + gì? Cách dùng, so sánh Allow, Let, Permit, Advis

allowed   euro. Cấu trúc câu bị động của allow là SO + tobe allowed + to V + … + by OS, mang ý nghĩa là ai/cái gì được cho phép hoặc chấp nhận làm gì. Ví dụ: I was allowed to drive my father’s motorcycle last week. Tôi đã được phép lái mô tô của bố tôi vào tuần trước.

mr là gì Bài viết này giải thích ý nghĩa và cách dùng các danh xưng Mr, Mrs, Ms, Miss, Sir, Madam trong tiếng Anh. Các danh xưng này luôn được viết hoa chữ cái và có dấu chấm và đứng trước tên riêng của người

xổ số dự đoán miền trung hôm nay Soi cầu MT - Dự đoán XSMT thần tài siêu chuẩn. Tham khảo dự đoán xổ số miền Trung hôm nay chính xác trúng thưởng 100%, DD XSMT, du doan KQXSMT

₫ 99,200
₫ 147,300-50%
Quantity
Delivery Options