arrive arrive Arrive là một động từ phổ biến và được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Hãy cùng Pasal tìm hiểu chi tiết xem arrive đi với giới từ gì và các cấu trúc phổ biến với arrive nhé!
arrived We arrived at the airport at 7am. Chúng tôi đã đến sân bay lúc 7 giờ sáng. What time did you arrive at the hotel? Bạn đến khách sạn lúc mấy giờ? The train arrived at the station on time. Chuyến tàu đến ga đúng giờ.
when you first arrive in a foreign When you first arrive in a foreign culture, often your first reaction is completely positive. Everything seems exciting, different and fascinating. It’s an 46 _____. If you are just on a short holiday, you will probably never leave this phase. 47 _____, if you stay longer, your attitude can