as a result cấu trúc cách cài pass máy tính As a result là một liên từ thể hiện mối quan hệ nhân quả, mang nghĩa là “vì vậy, do đó”. Cấu trúc với As a result thường được dùng để mở đầu cho một mệnh đề/câu là kết quả cho mệnh đề/câu trước đó. Ví dụ: He had stayed in the rain too long. As a result, he got sick. Anh đã dầm mưa quá lâu. Kết quả là anh ta bị ốm.
create a sql database for the following: SQL CREATE DATABASE Statement. In this tutorial you will learn how to create database in a relational database management system like, MySQL, SQL Server, etc. using SQL. Creating a Database. Before doing anything with the data we must need to create a database first
trận đấu aston villa gặp man utd Tiền vệ Bruno Fernandes sút dội xà ngang khi Man Utd hòa chủ nhà Aston Villa 0-0 ở vòng 7 Ngoại hạng Anh. Aston Villa vẫn chưa thể đòi nợ hai thất bại trước Man Utd mùa trước, khi họ phải chia điểm ngay trên sân nhà