AUDITORIUM:Auditorium là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

auditorium   phim 18+ pháp Phần của nhà hát, phòng hòa nhạc hoặc tòa nhà công cộng khác nơi khán giả ngồi. The part of a theatre concert hall or other public building in which the audience sits. The auditorium was filled with eager spectators for the play. Phòng họp của chúng tôi đã được lấp đầy với khán giả háo hức cho vở kịch

nơi ở của các loài là - Sự khác nhau giữa nơi ở và ổ sinh thái: Nơi ở chỉ là nơi cư trú của loài còn ổ sinh thái thể hiện cách sinh sống của loài đó. - Trong thiên nhiên, các ổ sinh thái có thể giao nhau hoặc không giao nhau

phạm tường lan thy Sở dĩ Phạm Tường Lan Thy có biệt danh là "hot girl ống nghiệm" vì đúng vào đêm 30.4.1998, cô gái này là một trong 3 em bé đầu tiên chào đời bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm tại Việt Nam. Phạm Tường Lan Thy chào đời ở Bệnh viện Từ Dũ TP.HCM

₫ 43,400
₫ 192,400-50%
Quantity
Delivery Options