aware of ảnh meme hết cứu Aware có nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến của từ aware: She is aware of the risks involved. Cô ấy nhận thức được các rủi ro liên quan. Stay aware of your surroundings when walking at night. Hãy cảnh giác với môi trường xung quanh khi đi bộ vào ban đêm. He is aware of the current economic trends
ssstutter SSSTUTTER offers a refined lifestyle with sophisticated fashion products and various promotions
cây tử đằng Hoa tử đằng được biết đến là dạng cây thân leo và có lá mềm, thuôn dài khoảng 15 – 35cm, phần lá có hình lông chim mọc đối xứng nhau, lá tử đằng thường rụng vào cuối thu đầu đông và sau đó nảy chồi ra hoa