Bỡ NGỡ:bỡ ngỡ – Wiktionary tiếng Việt

bỡ ngỡ   quần tất sabrina bỡ ngỡ là tính từ tiếng Việt có nghĩa là ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm. Xem cách phát âm, ví dụ, thể loại và nguồn gốc của từ bỡ ngỡ trên từ điển mở Wiktionary

xsst thong ke Tin kết quả XSST mới nhất Trúng độc đắc 3 tỷ đồng người phụ nữ Long An mỗi ngày tiêu 100 triệu Trúng độc đắc 2 tỷ đồng của XSKT Thừa Thiên Huế nhưng không được lĩnh thưởng

melon Melon Tiếng Hàn: 멜론; Romaja: Mellon là một cửa hàng âm nhạc trực tuyến của Hàn Quốc và dịch vụ phát trực tuyến âm nhạc được giới thiệu vào tháng 11 năm 2004 và được phát triển bởi SK Telecom

₫ 41,100
₫ 160,100-50%
Quantity
Delivery Options