be able to bet88 bóng đá bet88ok.vip Able adj - tính từ có nghĩa là có thể/đủ khả năng làm gì đó. Cấu trúc Be able to được sử dụng để diễn tả việc ai đó có thể làm điều gì. Ví dụ: She’s able to take care of her cats. Cô ấy thể chăm sóc những con mèo của tôi. My mother wasn’t able to meet you yesterday. Mẹ tôi đã không thể gặp bạn ngày hôm qua. Be able to có nghĩa là gì? II
best express tra đơn BEST Express provides fast and reliable delivery services in Vietnam, including cross-border shipping and e-commerce management solutions
sắm lễ cúng mụ cho be trai Mâm Cúng Mụ Đầy Tháng Cho Bé Trai. Mâm cúng Mụ cho bé trai đầy đủ và sang trọng nhất. Tôm, cua, ốc hoặc chim: Mỗi loại chọn số lượng 7 bé trai hoặc 9 bé gái con tượng trưng cho vía của đứa trẻ. Đũa hoa: Là loại đũa được vót ngược đầu và có bông hoa trên đầu