BEFORE:Cách dùng cấu trúc Before chi tiết từ A-Z

before   before well before: khá lâu trước khi; Ví dụ: The train will arrive well before 10:00 am. Tàu sẽ đến khá lâu trước 10 giờ sáng. before you know it = very soon: rất sớm thôi ; Ví dụ: Before you know it, it will be Christmas. Rất sớm thôi, sẽ là Giáng sinh rồi. before long: không lâu nữa

sau before dùng thì gì Để diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ ta dùng thì quá khứ đơn sau before. Before được xem là một liên từ, chính vì thế mệnh đề có chứa before thường là mệnh đề phụ trong câu. Nó được dùng để bổ sung ngữ nghĩa cho mệnh đề chính

before for a position Before _______ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer

₫ 94,100
₫ 157,200-50%
Quantity
Delivery Options