BEFORE FOR A POSITION:Before for a position check whether you can fulfill all th - Tự H

before for a position   trước before dùng thì gì Before _______ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer

before + gì Cấu trúc before là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn cần nắm vững. Vậy công thức before là gì? Before + gì? Trước và sau before dùng thì gì? Hãy cùng ILA tìm hiểu ngay nhé!

before là thì gì Học cấu trúc before ở thì quá khứ, thì hiện tại và thì tương lai với ví dụ và bài tập. Before là từ vựng tiếng Anh có nghĩa là “trước đó” và có nhiều vai trò khác nhau trong câu

₫ 35,100
₫ 171,400-50%
Quantity
Delivery Options