before for a position before là thì gì Before _______ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer
trước before dùng thì gì Nhiều bạn thắc mắc: “trước before là thì gì?”; “Sau before dùng thì gì?”; “Sau before là to V hay V-ing?”; “Before là dấu hiệu của thì nào?”… ILA sẽ giúp bạn giải đáp với các công thức của cấu trúc before sau đây. 1. Cấu trúc before ở thì quá khứ
before + gì Before mang nghĩa là “trước đó”. Trong câu, before có thể được dùng như một giới từ, trạng từ hoặc từ nối. Cấu trúc before dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác. Ví dụ: My mother knew I was out of school before I told her. Mẹ tôi đã biết tôi nghỉ học trước khi tôi nói với bà ấy.