before tom decides a gap year trước before dùng thì gì Before Tom decides to take a gap year, he must make sure that the university will hold his place for him till the following year. Most are quite happy to do this, as they find that year-out students are more mature, confident, and independent
before + gì Before là gì? Before có thể là giới từ, liên từ, trạng từ và có nét nghĩa khác nhau ở mỗi loại từ. Cấu trúc và cách dùng Before. Before có chức năng là giới từ: đi cùng với từ/ cụm từ chỉ thời gian before dinner, the day before yesterday, before Christmas, … hoặc nơi chốn
before là thì gì “Before” có nghĩa là “trước đó”. “Before” thường được sử dụng với những vai trò trong câu như: Trạng từ, giới từ hoặc từ nối và dùng để nói về một hành động diễn ra trước một hành động khác. He did his homework before going to the cinema with his friends. Anh ấy đã làm bài tập về nhà trước khi đi xem phim với bạn