behind golden crown hải phòng Ví dụ: “behind the times” lạc hậu, “behind the scenes” sau màn hình, “left behind” bị bỏ lại, “fall behind” chậm tiến độ. Tất cả những cụm từ này đều có nghĩa đặc biệt và không thể đoán được chỉ bằng cách sử dụng từ “behind” một mình
montreal Montréal: De haut en bas et de gauche à droite : le centre-ville de Montréal, Vieux-Montréal, la basilique Notre-Dame, Vieux-Port de Montréal, l'oratoire Saint-Joseph, le stade olympique
lịch bóng đá saba SABAVN.com - Tin tức bóng đá và thể thao mới nhất trên SABA Sports. Xem LTĐ, BXH các giải bóng đá hấp dẫn nhất hành tinh. Tin nóng bóng đá, thể thao 24/7