BEHIND THE SCENES:Behind the scenes là gì? | Từ điển Anh - Việt - ZIM Dictionary

behind the scenes   kết quả xổ số mien nam hôm nay thành ngữ, nghĩa bóng bí mật; ngoài tầm nhìn của công chúng. Idiomatic figurative in secret out of public view. The charity event was organized behind the scenes by local volunteers. Sự kiện từ thiện được tổ chức bí mật bởi các tình nguyện viên địa phương. The community leaders did not work behind the scenes for this project

có làm thì mới có ăn “Có làm thì mới có ăn” Thật sự, đây là một đạo lý vô cùng đơn giản và không có gì để lấy làm lạ. Tương tự “Muốn ăn thì lăn vào bếp”, con người ai cũng cứ làm trước đi đã rồi mới có ăn. Lao động để nuôi mình, nuôi người thân và góp phần phát triển

tắc kê Bài viết này giới thiệu về tắc kê nhựa là gì, có nhiều loại và kích thước khác nhau, và cách lựa chọn và sử dụng tắc kê nhựa đúng cách. Xem bảng kích thước tắc kê nhựa tiêu chuẩn và các loại tắc kê nhựa phổ biến như tắc kê 6 khía, tắc kê bướm, tắc kê khung bao, tắc kê cánh,

₫ 85,300
₫ 182,200-50%
Quantity
Delivery Options