BIệN PHáP:"biện pháp" là gì? Nghĩa của từ biện pháp trong tiếng Việt. Từ đi

biện pháp   chủ nghĩa duy vật biện chứng biện pháp biện pháp. noun. Measure, means, method. biện pháp hành chính: administrative measures; biện pháp kỹ thuật: technical means; dùng biện pháp mềm dẻo: to use flexible methods

tư duy phản biện là gì Tư Duy Phản Biện là một quá trình tư duy biện chứng gồm phân tích và đánh giá một thông tin đã có theo các cách nhìn khác cho vấn đề đã đặt ra nhằm làm sáng tỏ và khẳng định lại tính chính xác của vấn đề. Lập luận phản biện phải rõ ràng, logic, đầy đủ bằng chứng, tỉ mỉ, khách quan và công tâm. Critical Thinking Là Gì?

chiến thắng điện biện phủ Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 của quân dân Việt Nam đã đập tan những cố gắng quân sự cao nhất của thực dân Pháp và can thiệp Mỹ, buộc chính phủ Pháp phải ký kết Hiệp định Giơ-ne-vơ 7/1954 công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ ba nước Đông Dương, kết thúc vẻ vang cuộc kháng chiến trường kỳ, gian khổ kéo dài 9 năm 1945

₫ 37,400
₫ 104,100-50%
Quantity
Delivery Options