break down truyện wind breaker Nghĩa của break down - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs /breɪk daʊn/ Ex: I was late for work this morning because my car suddenly broke down. Sáng nay tôi đã muộn làm bởi vì xe của tôi đột ngột bị hỏng. Ex: Their relationship completely broke down after the argument on that day
how to get over a breakup Learn eight ways to cope with the emotions and challenges of a breakup, from acknowledging your feelings to finding closure. Get tips from mental health professionals on how to heal and move on
break out là gì Ý nghĩa của Break out là: Nổ ra, bùng nổ chiến tranh, xung đột, ... Ví dụ minh họa cụm động từ Break out: - They're worried that war will BREAK OUT. Họ lo ngại rằng chiến tranh sẽ bùng nổ. Ngoài cụm động từ Break out trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau: